Điều Khiển Dây (BRC1E63) Mặt Nạ (BYCQ125EAF)
Dàn lạnh: FCF71CVM
Dàn nóng” RZA71DV1
Nguồn điện
Dàn nóng: 1 Pha, 220-240V, 50Hz
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) : 7.1 (3.2-8.0) kW, 24,200 (10,900-27,300) Btu/h
Công suất sưởi
Định mức (Tối thiểu – Tối đa): 8.0 (3.5-9.0) kW, 27,300 (12,000-30,700) Btu/h
COP Làm lạnh 3.73, Sưởi 3.90 kW/kW
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 6.13
Dàn lạnh
Mặt nạ trang trí: Màu trắng sáng
Lưu lượng gió
(RC / C / TB / RT / T) m3
/phút 23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5
cfm 812 / 741 / 653 / 565 / 477
Độ ồn 4 (RC / C / TB / RT / T) dB(A) 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5
Kích thước(CxRxD): Thiết bị: 256x840x840mm, Mặt nạ trang trí: 50x950x950mm
Trọng lượng máy: Thiết bị 22kg, Mặt nạ trang trí 5.5kg
Dải hoạt động: Làm lạnh 14 đến 25 °CWB, Sưởi 15 đến 27°CDB
Dàn nóng
Màu sắc: Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt: Ống đồng cánh nhôm
Máy nén: Swing dạng kín
Công suất động cơ 2.4kW
Mức nạp môi chất lạnh (R32)2.6 (Đã nạp cho 30 m) kg
Độ ồn Lạnh/Sưởi dB(A) 48 / 50
Chế độ vận hành đêm 44dB(A)
Kích thước (CxRxD): 990x940x320 mm
Trọng lượng máy: 69kg
Dải hoạt động: Làm lạnh -5 đến 46°CWB, Sưởi -15 đến 15.5°CWB
Ống kết nối: Lỏng (Loe) 9.5mm, Hơi (Loe)15.9mm
Ống xả: Dàn nóng VP25 (Đường kính trong 25x Đường kính ngoài 32)
Dàn lạnh: 26.0mm (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị: 75m (Chiều dài tương đương 90)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt: 30m
Cách nhiệt: Cả ống lỏng và ống hơi
Ưu điểm của điều hòa Daikin
Công nghệ inverter tiết kiệm điện năng
Làm lạnh nhanh cho căn phòng với 4 hướng thổi
Sử dụng gas thân thiện với môi trường
Thích hợp lắp đặt ở nhiều không gian khác nhau
Hãng sản xuất: Daikin
+ Dàn nóng:Thái Lan
+ Điều khiển: Trung quốc
+ Mặt nạ:Thái Lan